Tên sản phẩm Thiết bị tạo nƣớc Hydrogen ion kiềm
Mã sản phẩm IONPIA-5100
Điện áp AC220V, 60Hz
Tiêu thụ điện Max 160W
Trọng lƣợng 6Kg
Kích thƣớc sản phẩm 385(H)x284(W)x 135(D)mm
Áp lực nƣớc yêu cầu 0.5-6Kg/㎠, 5-30˚C
Điều khiển Phím cảm ứng màn hình LCD
Độ dài dây cắm điện 2M
Phƣơng pháp điện phân Liên tục điện phân (10 phút)
Lƣu lƣợng nƣớc Maximum 2~2.5ℓ/min
Phƣơng pháp sục rửa Hệ thống tự động kép
Bộ điện phân 7 tấm điện cực nguyên liệu titanium nguyên tấm phủ
Platinum
Lõi lọc Màng lọc trao đổi 10 cấp lọc
Thời gian thay lõi lọc 6 tháng hoặc tùy theo chất lƣợng nguôn nƣớc đầu vào
và lƣu lƣợng sử dụng
Bảo vệ điện SMPS TYPE
Báo thay lõi lọc Âm thanh và hiển thị trên màn hình LCD
tạo ra 4 mức độ nƣớc (kiểm) Alkaline
tạo ra 2 mức độ nƣớc pH yếu (acidic)
tạo ra 01 Nƣớc lọc sạch
Màn hình LCS hiển thị độ pH, ORP, Lƣu lƣợng nƣớc
(Flow), báo thay lõi lọc
Bảo hành Bộ điện cực: 5 năm
Phần máy, điện: 2 năm
Xuất xứ Hàn quốc
TÊN GỌI SẢN PHẨM – HÌNH DÁNG SẢN PHẨM
SẢN PHẨM TỪ MÁY LỌC NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
TỔNG HỢP BA LOẠI NƯỚC MÁY TẠO RA
Năm đặc tính cơ bản | Loại nước | Nước ion kiềm Hydrogen | Nuớc lọc sạch | Nước Ph yếu (nước có tính axit / acidic) |
1 | Ph / Tính kiềm | 8,5 – 10 Kiềm cao | 6,8 – 8,5 Trung tính | 4 – 6 Ph yếu/ có tính axit |
2 | Oxy hóa (ORP) | -750 đến – 50 | 350 – 550 | 600 – 1000 |
3 | Hydrogen | Giàu hydrogen đến 1500 ppm | Đến 600ppm | |
4 | Kích cỡ phân tử nước 0-NMR | 55Hz – 65Hz | 120Hz | 55Hz – 65Hz |
5 | Khoáng chất | Canxi, magie, ion, natri… | Canxi, magie, ion, natri… | Clo, axit sulfuric, ion NO3 |
Cách sử dụng | Để uống Nấu ăn
| Để uống Nấu ăn | Không uống Làm đẹp da, để vệ sinh, diệt khuẩn | |
Chứng nhận | Hỗ trợ điều trị một số vấn đề đường tiêu hóa | Đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt/ nước uống tại vòi | Diệt khuẩn |
CÔNG DỤNG NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
Nước ion kiềm Hydrogen: theo ngôn ngữ của máy sẽ được gọi là ALKALINE
CÔNG DỤNG BỘ Y TẾ HÀN QUỐC GHI NHẬN ĐỐI VỚI MÁY ION KIỀM HYDROGEN IONPIA
Mức pH (kiềm) khoảng 8,5 ~10 giúp cải thiện các triệu chứng đường ruột, dạ dày, tiêu chảy cấp, khó tiêu, lên men dạ dày bất thường, dạ dày dư thừa axit.
SẢN PHẨM ĐƯỢC BỘ Y TẾ HÀN QUỐC CẤP CHỨNG NHẬN THIẾT BỊ Y TẾ SỐ: 10-907 (tài liệu đính kèm)
Công dụng theo các nghiên cứu khoa học uy tín trên thế giới:
- Trung hòa và triệt tiêu các gốc tự do, ROS và RNS, giúp cơ thể phòng ngừa bệnh tật* (tài liệu đính kèm)
- Giảm sự mệt mỏi căng thẳng, giúp cơ thể thư giãn và sớm hồi phục do hoạt động quá sức ** (tài liệu đính kèm)
- Giúp giảm triệu chứng viêm và đau khớp do các gốc tự do dư thừa sinh ra trong cơ thể*** (tài liệu đính kèm) Kháng viêm, có khả năng bảo vệ các tổn thương do các gốc tự do gây nên**** (tài liệu đính kèm)
NĂM ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
ĐẶC TÍNH 1: TÍNH KIỀM – VÀ CÔNG DỤNG
Năm đặc tính cơ bản | Loại nước | Nước ion kiềm Hydrogen | Nuớc lọc sạch | Nước Ph yếu (nước có tính axit / acidic) |
1 | Ph / Tính kiềm | 8,5 – 10 Kiềm cao | 6,8 – 8,5 Trung tính | 4 – 6 Ph yếu/ có tính axit |
PH là thước đo nồng độ ion hydro trong dung dịch – Thang đo PH chạy từ 0-14
PH là TRUNG TÍNH — PH > 7 KIỀM TÍNH HOẶC BAZơ — PH < 7 TÍNH AXIT
BỐN MỨC ĐỘ NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN / ALKALINE và NƯỚC LỌC SẠCH
ALKALINE 4 | ALKALINE 3 | ALKALINE 2 | ALKALINE 1 | PURIFIED |
Ngâm rau củ quả | Uống 500ml- 1000ml/ ngày (người trưởng thành) – hỗ trợ điều trị một số vấn đề về tiêu hóa liên quan dư thừ axit dạ dày | Uống hàng ngày (người trưởng thành) – hỗ trợ điều trị một số vấn đề về tiêu hóa liên quan dư thừ axit dạ dày | Uống hàng ngày – người trưởng thành, trẻ em | Uống, nấu ăn, uống thuốc tây |
Không uống | Chống chỉ định cho những người yếu thận, suy thận, rối lọan kali… người bệnh tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng | Chống chỉ định cho những người yếu thận, suy thận, rối lọan kali… người bệnh tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng |
Lưu ý: Mức độ kiềm (PH) dao động (0,5-1) phụ thuộc vào nước đầu vào, số tấm điện cực, lưu lượng nước chảy qua máy
NĂM ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
LÀM THẾ NÀO TẠO NƯỚC ION KIỀM VÀ LỰA CHỌN ĐƯỢC MỨC ĐỘ ION KIỀM
Nước ion kiềm hydrogen đến từ đâu?
Nước cấp vào máy đi vào buồng điện cực và trong quá trình điện phân nước trong buồng điện cực – tạo ra nước ion kiềm hydrogen phía cực âm (vòng tròn cam ảnh bên)
Tại sao lại chọn được mức độ kiềm từ 1 đến 4? Đây là quá trình điện phân – thay đổi tần số dòng điện sẽ tạo được các mức độ ion kiềm khác nhau
Điện phân là gì?
|
NĂM ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
ĐẶC TÍNH 2: NƯỚC GIÀU HYDROGEN VÀ CÔNG DỤNG HYDROGEN
Năm đặc tính | Loại nước | Nước ion kiềm Hydrogen | Nuớc lọc sạch | Nước Ph yếu (nước có tính axit / acidic) |
2 | Hydrogen | Giàu hydrogen đến 1300 ppm | 0 | – |
Phân tử nhỏ nhất và nhẹ nhất trong vũ trụ | Cấu trúc hydrogen trong nước |
NƯỚC GIÀU HYDROGEN VÀ CÔNG DỤNG HYDROGEN
Bệnh | Hàm lượng Hydrogen | Liều lượng – thời gian khảo sát | Tài liệu tham khảo |
Hỗ trợ ngăn ngừa bệnh xơ vữa động mạch | 1200ppb | Uống thay nước – thời gian khảo sát 6 tháng | Ohsawa et al. (2008) |
Hỗ trợ làm giảm độc tính gây hại cho thận do phản ứng phụ của thuốc hóa trị liệu chống ung thư | 1600ppb | Uống thay nước thông thường | Nakashima – Kamimura et al. (2009) |
Hỗ trợ ngăn chặn và giảm béo phì và ngăn ngừa bệnh tiểu đường | 160-1600ppm | Uống thay nước thông thường Béo phì thời gian khảo sát 1-2 tuần Tiểu đường: thời gian khảo sát: 3 tháng | Kamimura et al. (2011) |
Hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường tuyp 2 | 1200ppm | Uống 900ml/ ngày Khảo sát trong vòng 8 tuần | Kamimura et al. (2008) |
Giảm lượng lactace trong máu và cải thiện sự suy giảm chức năng cơ (phù hợp cho các vận động viên) | 1840-2040 ppb | Uống 1500ml/ngày Khảo sát trong vòng 8 tuần | Aoki et al. (2012) |
Ghi chú:
Tuy các công dụng này chưa được Cơ quan y tế ghi nhận nhưng đây là kết quả trích dẫn từ các nghiên cứu và khảo sát được thực hiện bởi các chuyên gia và kết quả được đăng trên các báo khoa học uy tín thế giới
NĂM ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
ĐẶC TÍNH 3: NƯỚC CHỨA ORP ÂM VÀ CÔNG DỤNG ORP ÂM
Các loại nước khác nhau có mức ORP khác nhau
Năm đặc tính | Loại nước | Nước ion kiềm Hydrogen | Nuớc lọc sạch | Nước Ph yếu (nước có tính axit / acidic) |
3 | Oxy hóa (ORP) | -750 đến – 50 | 350 đến 550 | 600 đến 1000 |
Nguyên lý phá vỡ gốc tự do của chất chống oxy hóa | ||
Gốc tự do là gì?
Gốc tự do có tên gọi khác là chất ô xy hóa Ø có nhiều tác hại với sức khỏe cơ thể Ø là nguồn gốc của sự lão hóa Ø là nguồn gốc của hơn 100 bệnh tật nguy hiểm bao gồm các bệnh về não, mắt, da, hệ miễn dịch, tim, mạch máu, phổi, thận, đa cơ quan và khớp Ø Ở mức độ nặng, gốc tự do gây nên nhiều bệnh nguy hiểm và gây ung thư do sau khi “cướp” điện tử Ø gốc tự do làm tổn thương màng tế bào, phản ứng mạnh với các phân tử protein, DNA và các axit béo, dẫn đến những biến đổi gây tổn hại, rối loạn và làm chết tế bào.
| ||
ORP là từ viết tắt trong tiếng anh của Oxidation-Reduction Potential – khả năng giảm ô xy hóa
NƯỚC CHỨA ORP ÂM VÀ CÔNG DỤNG ORP ÂM
Mô phỏng quá trình lão hóa | ||||
Tế bào khỏe mạnh bị các gốc tự do tấn công và phá hủy theo thời gian Chúng ta đối mặt với tuổi già và bệnh tật | Oxy hóa (Oxidization) được định nghĩa là phản ứng oxy tiếp xúc với các vật thể chúng tiếp xúc bao gồm cả các tế bào
| |||
Thử nghiệm khả năng chống lão hóa với vật dụng hàng ngày
| ||||
ORP dương | Có ORP âm | |||
Kỳ vọng làm chậm quá trình lõa hóa
| ||||
NĂM ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
ĐẶC TÍNH 4: CỤM PHÂN TỬ NƯỚC NHỎ
Năm đặc tính | Loại nước | Nước ion kiềm Hydrogen | Nuớc lọc sạch | Nước Ph yếu (nước có tính axit / acidic) |
4 | Kích cỡ phân tử nước 0-NMR | 55Hz – 65Hz | 120Hz | 55Hz – 65Hz |
Cụm phân tử nước thông thường 15-20 phân tử | Cụm phân tử nước Hydrogen 5-6 phân tử |
Thẩm thấu nhanh Thanh lọc, đào thải |
NĂM ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC ION KIỀM HYDROGEN
ĐẶC TÍNH 5: NƯỚC ION KIỀM GIÀU KHOÁNG CHẤT
Tầm quan trọng của khoáng chất đối với cơ thể: Đối với sức khỏe, khoáng chất có vai trò quan trọng tương tự như vitamin. Khoáng chất cũng tham gia vào cấu tạo tế bào, tham gia các hoạt động sống và đặc biệt quan trọng trong việc cân bằng các chất lỏng, duy trì sự phát triển của răng xương, cơ cũng như hỗ trợ cho chức năng của hệ thần kinh.
| ||
Máy lọc nước ion kiềm hydrogen sử dụng bộ lọc UF – bộ lọc kích thước 0,01 micro – nên các khoáng chất vẫn được giữ nguyên.
Khi đi qua bộ điện phân các khoáng chất do mang điện tích Dương được hút về phía cực âm khiến nước ion kiềm (lấy từ cực âm có mật độ khoáng cao hơn nước cấp)
| Cơ chế hoạt động điện cực | |
NƯỚC PH YẾU/ NƯỚC CÓ TÍNH AXIT/ NƯỚC ACIDIC
ACIDIC 1 | ACIDIC 2 | Đầu nước thải khi lấy nước Alkaline (Kiềm) | |
pH | 5.5-6.5 (tùy thuộc nguồn nước đầu vào) | Dưới 5.5 (tùy thuộc nguồn nước đầu vào) | Dưới 5 (tùy thuộc nguồn nước đầu vào) |
ORP | + 600 đến + 1000 | + 600 đến + 1000 | + 600 đến + 1000 |
Hydrogen | Ion âm | Ion âm | Ion âm |
Cụm phân tử nước | 55-65Hz (0,5 nanomet) | 55-65Hz (0,5 nanomet) | 55-65Hz (0,5 nanomet) |
Khoáng chất | Clo, axit sulfuric, ion NO3 | Clo, axit sulfuric, ion NO3 | Clo, axit sulfuric, ion NO3 |
Sử dụng | Rửa mặt, làm đẹp da | Diệt khuẩn | Diệt khuẩn |
Lưu ý | KHÔNG UỐNG | KHÔNG UỐNG | KHÔNG UỐNG |
Clo, sunfat, OH- được hút về cực Dương và tạo thành nước có pH yếu/có tính axit |
NƯỚC PH YẾU/ NƯỚC CÓ TÍNH AXIT/ NƯỚC ACIDIC
Cơ chế làm đẹp của nước Acidic 1 – cụm phân tử nước nhỏ đi sâu vào
lỗ chân lông – làm sạch tế bào chết, bụi bẩn…
CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG CHO SẢN PHẨM
Nước ion kiềm Hydrogen và nước Ph yếu/acidic được tạo ra như thế nào?
Điện phân nước là quá trình phân hủy nước (H2O) thành oxy (O2) và khí hydro (H2) nhờ dòng điện được truyền qua nước.
BỘ ĐIỆN CỰC TRÁI TIM VÀ BỘ NÃO CỦA SẢN PHẨM
Chức năng bộ điện phân: Điện phân nước tạo nguồn nước sạch thành nước ion kiềm Hydrogen và nước Ph yếu (nước có tính axit)
Cấu tạo bộ phận chính gồm
Các tấm điện cực titanium phẳng phủ Platinium
Màng trao đổi ion ngăn cách cực Âm và cực Dương
Bộ DARC – Bộ làm sạch tự động kép giúp bảo vệ tấm điện cực không bị bám cặn bẩn.
Bảng mạch điều khiển
Van điện từ
Tuổi thọ bộ điện cực: 10 năm
|